1. Giới thiệu chung về Thép Vuông Hộp Đen
Thép vuông hộp đen là một trong những loại thép hộp phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Sản phẩm được sản xuất bằng cách cán nguội hoặc cán nóng, sau đó hàn thành hình hộp vuông với bề mặt đen đặc trưng, chưa qua lớp mạ kẽm.
Nhờ cấu tạo chắc chắn, độ cứng và khả năng chịu lực cao, thép vuông hộp đen được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo đến các công trình công nghiệp quy mô lớn. Đây cũng là lựa chọn tối ưu cho các chủ thầu, nhà xưởng bởi vừa đảm bảo chất lượng, vừa tiết kiệm chi phí.
2. Ưu điểm của Thép Vuông Hộp Đen
Khi lựa chọn vật liệu cho công trình, khách hàng thường cân nhắc giữa nhiều loại thép hộp. Thép vuông hộp đen nổi bật nhờ những ưu điểm sau:
-
Độ bền vượt trội: Kết cấu vững chắc, chịu tải tốt, phù hợp cả trong môi trường khắc nghiệt.
-
Giá thành cạnh tranh: So với thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen có mức giá rẻ hơn, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình quy mô lớn.
-
Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, uốn theo nhu cầu sử dụng, thuận tiện cho thi công.
-
Ứng dụng đa dạng: Từ xây dựng dân dụng (cửa sắt, cổng, lan can) đến công nghiệp (khung nhà xưởng, kết cấu máy móc).
3. Quy cách & Kích thước Thép Vuông Hộp Đen
Để đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, thép vuông hộp đen được sản xuất với đa dạng quy cách.
Size
mm |
100x100 |
100x150 |
100x200 |
100x250 |
100x300 |
120x120 |
125x125 |
140x140 |
150x150 |
150x200 |
150x250 |
150x275 |
150x300 |
160x160 |
175x175 |
180x180 |
200x200 |
200x250 |
200x300 |
250x250 |
250x300 |
300x300 |
Size
mm |
2,5 |
45,70 |
57,48 |
69,26 |
81,05 |
92,83 |
55,12 |
57,48 |
64,55 |
69,26 |
81,05 |
92,83 |
98,72 |
104,61 |
73,98 |
81,05 |
83,40 |
92,83 |
104,61 |
116,39 |
116,39 |
128,18 |
139,96 |
2,5 |
2,8 |
50,99 |
64,19 |
77,38 |
90,58 |
103,78 |
61,55 |
64,19 |
72,10 |
77,38 |
90,58 |
103,78 |
110,37 |
116,97 |
82,66 |
90,58 |
93,22 |
103,78 |
116,97 |
130,17 |
130,17 |
143,37 |
156,56 |
2,8 |
3 |
54,50 |
68,63 |
82,77 |
96,91 |
111,05 |
65,81 |
68,63 |
77,12 |
82,77 |
96,91 |
111,05 |
118,12 |
125,19 |
88,43 |
96,91 |
99,74 |
111,05 |
125,19 |
139,33 |
139,33 |
153,47 |
167,61 |
3 |
3,8 |
68,33 |
86,24 |
104,15 |
122,06 |
139,97 |
82,66 |
86,24 |
96,99 |
104,15 |
122,06 |
139,97 |
148,92 |
157,88 |
111,31 |
122,06 |
125,64 |
139,97 |
157,88 |
175,79 |
175,79 |
193,70 |
211,61 |
3,8 |
4 |
71,74 |
90,60 |
109,45 |
128,30 |
147,15 |
86,83 |
90,60 |
101,91 |
109,45 |
128,30 |
147,15 |
156,58 |
166,00 |
116,99 |
128,30 |
132,07 |
147,15 |
166,00 |
184,86 |
184,86 |
203,71 |
222,56 |
4 |
4,8 |
85,21 |
107,84 |
130,46 |
153,08 |
175,70 |
103,31 |
107,84 |
121,41 |
130,46 |
153,08 |
175,70 |
187,01 |
198,33 |
139,51 |
153,08 |
157,61 |
175,70 |
198,33 |
220,95 |
220,95 |
243,57 |
266,19 |
4,8 |
5 |
88,54 |
112,10 |
135,67 |
159,23 |
182,80 |
107,39 |
112,10 |
126,24 |
135,67 |
159,23 |
182,80 |
194,58 |
206,36 |
145,09 |
159,23 |
163,94 |
182,80 |
206,36 |
229,93 |
229,93 |
253,49 |
277,06 |
5 |
5,8 |
101,64 |
128,97 |
156,31 |
183,65 |
210,98 |
123,51 |
128,97 |
145,38 |
156,31 |
183,65 |
210,98 |
224,65 |
238,32 |
167,24 |
183,65 |
189,11 |
210,98 |
238,32 |
265,65 |
265,65 |
292,99 |
320,32 |
5,8 |
6 |
104,87 |
133,15 |
161,42 |
189,70 |
217,98 |
127,49 |
133,15 |
150,11 |
161,42 |
189,70 |
217,98 |
232,12 |
246,26 |
172,74 |
189,70 |
195,36 |
217,98 |
246,26 |
274,54 |
274,54 |
302,81 |
331,09 |
6 |
6,8 |
117,61 |
149,65 |
181,70 |
213,75 |
245,80 |
143,24 |
149,65 |
168,88 |
181,70 |
213,75 |
245,80 |
261,82 |
277,85 |
194,52 |
213,75 |
220,16 |
245,80 |
277,85 |
309,90 |
309,90 |
341,94 |
373,99 |
6,8 |
7 |
120,74 |
153,74 |
186,73 |
219,72 |
252,71 |
147,14 |
153,74 |
173,53 |
186,73 |
219,72 |
252,71 |
269,20 |
285,70 |
199,92 |
219,72 |
226,32 |
252,71 |
285,70 |
318,69 |
318,69 |
351,68 |
384,67 |
7 |
7,8 |
133,11 |
169,88 |
206,64 |
243,40 |
280,16 |
162,52 |
169,88 |
191,93 |
206,64 |
243,40 |
280,16 |
298,54 |
316,92 |
221,34 |
243,40 |
250,75 |
280,16 |
316,92 |
353,68 |
353,68 |
390,44 |
427,21 |
7,8 |
8 |
136,16 |
173,87 |
211,57 |
249,27 |
286,98 |
166,32 |
173,87 |
196,49 |
211,57 |
249,27 |
286,98 |
305,83 |
324,68 |
226,65 |
249,27 |
256,81 |
286,98 |
324,68 |
362,39 |
362,39 |
400,09 |
437,79 |
8 |
8,8 |
148,17 |
189,64 |
231,11 |
272,59 |
314,06 |
181,35 |
189,64 |
214,52 |
231,11 |
272,59 |
314,06 |
334,80 |
355,54 |
247,70 |
272,59 |
280,88 |
314,06 |
355,54 |
397,01 |
397,01 |
438,49 |
479,96 |
8,8 |
9 |
151,12 |
193,54 |
235,95 |
278,37 |
320,79 |
185,05 |
193,54 |
218,99 |
235,95 |
278,37 |
320,79 |
342,00 |
363,21 |
252,92 |
278,37 |
286,86 |
320,79 |
363,21 |
405,62 |
405,62 |
448,04 |
490,46 |
9 |
9,8 |
162,76 |
208,95 |
255,13 |
301,32 |
347,51 |
199,71 |
208,95 |
236,66 |
255,13 |
301,32 |
347,51 |
370,60 |
393,70 |
273,61 |
301,32 |
310,56 |
347,51 |
393,70 |
439,88 |
439,88 |
486,07 |
532,26 |
9,8 |
10 |
165,62 |
212,75 |
259,88 |
307,01 |
354,14 |
203,33 |
212,75 |
241,03 |
259,88 |
307,01 |
354,14 |
377,71 |
401,27 |
278,73 |
307,01 |
316,44 |
354,14 |
401,27 |
448,40 |
448,40 |
495,53 |
542,66 |
10 |
10,8 |
176,89 |
227,79 |
278,69 |
329,59 |
380,50 |
217,61 |
227,79 |
258,33 |
278,69 |
329,59 |
380,50 |
405,95 |
431,40 |
299,05 |
329,59 |
339,78 |
380,50 |
431,40 |
482,30 |
482,30 |
533,20 |
584,10 |
10,8 |
11 |
179,67 |
231,51 |
283,35 |
335,19 |
387,04 |
221,14 |
231,51 |
262,61 |
283,35 |
335,19 |
387,04 |
412,96 |
438,88 |
304,09 |
335,19 |
345,56 |
387,04 |
438,88 |
490,72 |
490,72 |
542,57 |
594,41 |
11 |
11,8 |
190,57 |
246,18 |
301,80 |
357,41 |
413,02 |
235,06 |
246,18 |
279,55 |
301,80 |
357,41 |
413,02 |
440,83 |
468,64 |
324,04 |
357,41 |
368,53 |
413,02 |
468,64 |
524,25 |
524,25 |
579,86 |
635,48 |
11,8 |
12 |
193,25 |
249,81 |
306,36 |
362,92 |
419,48 |
238,50 |
249,81 |
283,74 |
306,36 |
362,92 |
419,48 |
447,75 |
476,03 |
328,99 |
362,92 |
374,23 |
419,48 |
476,03 |
532,59 |
532,59 |
589,14 |
645,70 |
12 |
Bảng quy cách thép vuông hộp đen phổ biến:
-
Kích thước: từ 100x100mm đến 300x300mm
-
Độ dày: 2.5mm – 12mm
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
-
Trọng lượng: thay đổi tùy theo kích thước & độ dày
Tiêu chuẩn chất lượng:
-
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
-
Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3466)
-
Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A500)
Khách hàng nên lựa chọn quy cách phù hợp với nhu cầu để đảm bảo hiệu quả sử dụng và tối ưu chi phí. Nếu cần tư vấn, đội ngũ Thép Tuấn Tùng luôn sẵn sàng hỗ trợ.
4. Ứng dụng của Thép Vuông Hộp Đen trong thực tế
Nhờ những đặc tính nổi bật, thép vuông hộp đen được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
-
Ngành xây dựng: Làm khung nhà xưởng, mái che, giàn giáo, nhà tiền chế.
-
Gia công cơ khí: Dùng làm khung xe, khung máy móc, bàn ghế, giường sắt.
-
Công trình dân dụng: Sản xuất cửa sắt, lan can, hàng rào, mái hiên.
-
Trang trí nội – ngoại thất: Làm khung trang trí, vật dụng nghệ thuật từ sắt hộp.
Có thể thấy, thép hộp vuông đen không chỉ xuất hiện trong các công trình quy mô lớn mà còn gắn liền với nhiều hạng mục quen thuộc trong đời sống hằng ngày.
5. Báo giá Thép Vuông Hộp Đen mới nhất
Giá thép vuông hộp đen thường xuyên biến động tùy theo thị trường, nhà sản xuất và số lượng đặt hàng. Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá:
-
Quy cách (kích thước, độ dày)
-
Xuất xứ (Việt Nam, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc…)
-
Số lượng đặt mua
-
Thời điểm mua hàng (giá thép thường biến động theo tháng, theo năm)
Tại Thép Tuấn Tùng, chúng tôi luôn cập nhật bảng giá thép hộp đen mới nhất và cạnh tranh trên thị trường.
-
Giá dao động theo từng thời điểm (tham khảo, vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác).
-
Chính sách chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn, công trình, dự án.
6. Vì sao chọn Thép Vuông Hộp Đen tại Thép Tuấn Tùng?
Là một trong những đơn vị phân phối thép uy tín tại Bình Dương, Công ty TNHH MTV Thép Tuấn Tùng cam kết mang đến cho khách hàng:
-
Sản phẩm chính hãng, đạt chuẩn chất lượng theo TCVN, JIS, ASTM.
-
Kho hàng lớn, quy cách đa dạng, luôn có sẵn để giao ngay.
-
Giá thành cạnh tranh, chiết khấu tốt cho đối tác, công trình.
-
Giao hàng nhanh chóng tận nơi tại Bình Dương và các tỉnh lân cận.
-
Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Chính những lợi thế này đã giúp Thép Tuấn Tùng trở thành địa chỉ tin cậy cho hàng trăm khách hàng cá nhân, chủ thầu, doanh nghiệp trong khu vực.
7. LIÊN HỆ MUA THÉP VUÔNG HỘP ĐEN
Quý khách hàng có nhu cầu mua thép vuông hộp đen hoặc các loại thép, inox xây dựng khác vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
Liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá ưu đãi nhất và được tư vấn quy cách thép vuông hộp đen phù hợp cho công trình của bạn!
Thép vuông hộp đen là lựa chọn tối ưu cho các công trình nhờ ưu điểm bền bỉ, giá thành hợp lý và dễ thi công. Với lợi thế về kho hàng lớn, sản phẩm đa dạng và giá cả cạnh tranh, Công ty TNHH MTV Thép Tuấn Tùng tự tin là đối tác tin cậy, đồng hành cùng mọi công trình từ dân dụng đến công nghiệp.