Thép xây dựng là vật liệu quan trọng được xem là “xương sống” của các công trình. Thép xây dựng khi được kết hợp cùng bê tông sẽ tạo ra hỗn hợp bê tông cốt thép vững chắc nhằm chịu lực cho toàn bộ công trình.
Thép xây dựng luôn được người tiêu dùng quan tâm vì đây được xem như “trụ cột” của cả một công trình xây dựng. Trên thị trường hiện có hơn 3000 loại thép xây dựng với các hình dáng, kích thước và tính chất khác nhau nhằm phục vụ các nhu cầu của người tiêu dùng.
Thép xây dựng là sản phẩm được tạo nên từ hợp kim của Sắt và Cacbon cùng các nguyên tố hóa học khác. Thép xây dựng được sử dụng hầu hết trong tất cả các công trình xây dựng, lắp đặt.
Thép xây dựng cần đảm bảo được các yếu tố: độ bền, độ cứng, khả năng chịu lực, khả năng chống oxy hóa, tính hàn và ít bị ảnh hưởng từ các yếu tố môi trường vì đây là vật liệu xây dựng quan trọng tạo nên kết cấu của các công trình.
Thép xây dựng được cấu tạo từ hợp kim của Sắt (Fe) và Cacbon (C) với hàm lượng C dưới 2.14% cùng các nguyên tố: Mangan (Mn), Kẽm (Zn), Nito (N), Lưu huỳnh (S), Photpho (P), Silic (Si). Ngoài ra còn có một lượng nhỏ các nguyên tố: Crom (Cr), Niken (Ni), Đồng (Cu), Wolfram (W), Molybden (Mo), Titan (Ti).
Ở tất cả các công trình xây dựng, thép xây dựng luôn là vật liệu được lựa chọn đầu tiêu và cần được đầu tư kỹ vì đây được xem là nền móng của công trình, tạo độ kiên cố bền vững với thời gian.
Thép xây dựng có độ thẩm mỹ cao và khả năng tái chế tốt. Các sản phẩm thép xây dựng được tháo gỡ từ công trình cũ sẽ trải qua quá trình nung nóng và loại bỏ các tạp chất để tạo ra những sản phẩm thép mới nên yếu tố này luôn được đánh giá cao và thân thiện với môi trường.
Thép xây dựng thường được phân loại nhờ vào hình dạng, đặc điểm, công dụng. Ngoài ra, thép xây dựng còn được phân loại theo thành phần hóa học, mức oxy hóa khử, phương pháp luyện,... Dựa vào tính chất mà ta có thể dễ dàng phân loại hai loại thép cơ bản dưới đây.
Thép thanh gân được sản xuất với những vết gân nổi trên bề mặt và kết cấu dưới dạng thanh dài có đường kính từ 10mm đến 40mm. Thép thanh gân được đánh gái là vật liệu xây dựng quan trọng nhất đối với các công trình nhờ vào khả năng chịu lực. chịu nhiệt tốt, độ bền cao, khả năng chống oxy hóa cao.
Thép cuộn được sản xuất dưới dạng các sợi dài và quấn thành cuộn có bề mặt trơn hoặc có gân. Thép cuộn có đường kính phổ biến là Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm. Thép cuộn có độ bền cao, độ giãn, khả năng kéo dài và uốn được ở môi trường nhiệt độ thông thường nên thường được ứng dụng trong các công trình cơ khí, chế tạo máy, xây dựng kết cấu nhà xưởng, xây dựng nhà ở,...
Để đảm bảo độ bền vững của các công trình xây dựng, chúng tôi sẽ giới thiệu các thương hiệu thép xây dựng uy tín, chất lượng đang được người tiêu dùng tại Việt Nam tin tưởng lựa chọn.
Là thương hiệu đi đầu trong việc sản xuất sắt thép tại Việt Nam, thép Hòa Phát đang chiếm thị phần lớn nhất tại thị trường trong nước vì các sản phẩm chất lượng, độ thẩm mỹ cao, đa dạng về chủng loại sản phẩm. Thép Hòa Phát được sản xuất với quy mô lớn cùng lò luyện công nghệ hiện đại nhằm đem lại những sản phẩm chất lượng với giá thành cạnh tranh đến tay người tiêu dùng.
Thép xây dựng Việt Nhật là thương hiệu xuất hiện trên khắp các tỉnh thành tại Việt Nam và được người dân tin dùng trong nhiều năm nay. Thép Việt Nhật đa dạng về hình thức, kích thước, mẫu mã đem đến nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng. Ngoài các công trình xây dựng và dân dụng, thép Việt Nhật còn được sử dụng nhiều trong các công trình trọng điểm của quốc gia.
Thép xây dựng Miền Nam là thương hiệu có mặt hầu hết ở các công trình xây dựng lớn nhỏ tại khu vực miền Nam. Thép Miền Nam được người tiêu dùng đánh giá cao về độ bền và tính an toàn đối với các công trình nhà ở, công cộng,...
Thương hiệu sắt thép Pomina dù mới được thành lập nhưng đã có ba nhà máy sản xuất với công suất lớn. Thép Pomina đang được người tiêu dùng trong nước đánh giá cao và sử dụng nhiều nhờ chất lượng tốt, độ bền cao. Ngoài tiêu thụ tại thị trường trong nước, thép Pomina đã được xuất khẩu sang các nước trong khu vực Đông Nam Á.
Để tiết kiệm được chi phí cũng như đảm bảo độ an toàn cho công trình, bạn nên lưu ý những điều dưới đây trước khi chọn mua thép xây dựng.
Sắt thép là vật liệu xây dựng quan trọng đối với hầu hết các công trình nên có rất nhiều đơn vị sản xuất và các đại lý, doanh nghiệp bán lẻ trên thị trường. Vì vậy bạn nên tìm hiểu kỹ giá thành của các sản phẩm từ những thương hiệu khác nhau để đưa ra một kết quả tốt nhất cho công trình của mình. Nếu bạn không có kinh nghiệm trong việc lựa chọn sắt thép thì nên tham khảo ý kiến của người có kinh nghiệm hoặc liên hệ qua số điện thoại 0889 779 979 để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm thép xây dựng.
Vì nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng cao nên các sản phẩm thép xây dựng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái vẫn tồn tại trên thị trường với giá thành rẻ nên bạn phải chú ý đến vấn đề này.
Các doanh nghiệp, nhà phân phối thép xây dựng uy tín, có tên tuổi là những đơn vị nhập khẩu thép từ các nhà máy sản xuất thép uy tín nên sẽ đảm bảo chất lượng sản phẩm cũng như các giấy tờ kiểm định để bạn có thể yên tâm lựa chọn.
Với hơn 5 năm kinh nghiệm nhập khẩu và cung cấp các loại sắt, thép, inox chất lượng tại Bình Dương, Thép Tuấn Tùng cam kết phân phối và cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chính hãng, chất lượng, đúng quy cách và trở thành đơn vị uy tín được khách hàng tin tưởng lựa chọn.
THÉP TUẤN TÙNG có đội ngũ nhân viên tư vấn miễn phí cho khách hàng với các chính sách tối ưu nhất. Chúng tôi có các nhân công tay nghề lâu năm, thành thạo và chuyên nghiệp cùng với đội ngũ nhân viên thân thiện nhiệt tình, tư vấn những sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của quý khách hàng.
Tên hàng | Nhật CB300 | Nhật CB400 | Nhật/Trơn/SS400 | Pomina CB300 | Hòa Phát CB300 |
Phi 6 Cuộn | 18.800/kg | 17.100/kg | |||
Phi 8 Cuộn | 18.800/kg | 18.800/kg | 17.100/kg | ||
Phi 10 Gân | 130.000/cây | 130.800/cây | 117.600/cây | 108.100/cây | |
Phi 12 Gân | 185.600/cây | 186.700/cây | 183.500/cây | 170.700/cây | |
Phi 14 Gân | 252.300/cây | 253.800/cây | 282.000/cây | 252.600/cây | 234.600/cây |
Phi 16 Gân | 329.800/cây | 331.800/cây | 368.000/cây | 329.800/cây | 297.100/cây |
Phi 18 Gân | 417.400/cây | 419.900/cây | 466.000/cây | 414.600/cây | 388.000/cây |
Phi 20 Gân | 515.200/cây | 518.200/cây | 578.000/cây | 511.900/cây | |
Phi 22 Gân | 623.200/cây | 626.900/cây | 699.000/cây | ||
Phi 25 Gân | 811.300/cây | 816.100/cây | 903.000/cây | ||
Kẽm Buộc | 19.500/kg | Đinh 5/8/10 | 20.700/kg | ||
Kẽm Lam | 92.000/kg | Đinh Thép 4/5 | 30.500/kg | ||
Lưới B40 | 19.500/kg | Đai sắt phi 6 (Việt Nhật) | 20.200/kg | ||
Kẽm Gai | 19.500/kg | Đai sắt phi 8 (Việt Nhật) | 20.400/kg | ||
Láp Đặc C45 | 23.000 - 25.000/kg | Đai sắt phi 6 (Tổ Hợp) | 18.500/kg |
CÔNG TY TNHH MTV THÉP TUẤN TÙNG
Hotline: 0889 779 979 - 0933 727 279
Email: theptuantung02@gmail.com
Website: www.thepbinhduong.net - www.thepbinhduong.vn
Địa Chỉ: Thửa đất 59, TBĐ số 28, Đ. ĐT 747B, Kp. Long Bình, P. Khánh Bình, Tx. Tân Uyên, T. Bình Dương
Hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức về thép xây dựng, từ đó sẽ lựa chọn được những sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Hãy truy cập vào Thép Tuấn Tùng để tìm hiểu thêm về những thông tin về các vật liệu xây dựng nhé!